Chào các bạn! Vì nhiều lý do từ nay Truyen2U chính thức đổi tên là Truyen247.Pro. Mong các bạn tiếp tục ủng hộ truy cập tên miền mới này nhé! Mãi yêu... ♥

28. ~ Vながら: vừa ~ vừa~, ~も~し、~も~し~: Không những ~mà còn~


1. ~ Vながら: vừa ~ vừa ~

~ V1(ます) + ながら + V2

vừa ~ vừa ~

Chia các thì, các mẫu văn phạm ở động từ V2.

V1 ở thể ます bỏ ます

Hành động chính là ở V2

Ví dụ :

おんがくをききながらしょくじします

Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc

べんきょうしながらはたらきます

Tôi vừa đi làm vừa đi học

うたをうたいながらあるきます

Vừa đi vừa hát

はなしながらさんぽしませんか

Vừa đi dạo, vừa nói chuyện nhé

2. ~Vている: diễn tả thói quen

~は Nを V ています。

~Vている:Thường ~

Thói quen trong quá khứ:

~Vていました。

Ví dụ :

まいあさジョギングをしています

Tôi chạy bộ mỗi sáng

毎朝6じおきています

Hàng sáng, tôi dạy lúc 6h.

3. ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~

Thể thông thường + , ~

~し、~し~、それに~

Không những ~ mà còn~

Ngoài ra ~

~し、~し~それで、~

Không chỉ ~ mà còn ~ vì vậy ~

Liệt kê các lý do, đặc điểm tiêu biểu

Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh (Tham khảo b 27).

Dùng cho ý tăng dần:それに

Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả:それで ( Vì vậy)

Ví dụ :

ワットせんせいはねっしんだし、まじめだし、けいけんもあります

Thầy Watt vừa nhiệt tình, nghiêm túc , lại có kinh nghiệm

ねつも あるし、あたまも いたいし、きょうは 会社を 休みました。

Không những bị sốt mà còn nhức đầu nữa nên hôm nay tôi đã nghỉ làm

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen247.Pro